Ở bài viết trước, Ulearn đã gửi đến các bạn một số từ vựng vô cùng hay ho về chủ đề Thành phố – Cụ thể là các từ miêu tả một số khu vực trong thành phố. Lần này, chúng mình gửi các bạn thêm một chuỗi các từ vựng về những nhân tố có lợi/ gây hại đến cuộc sống ở thành thị.
urban sprawl /ˈɜr·bən ˈsprɔl/ sự mở rộng diện tích đô thị tới các vùng nông thôn
pedestrian precinct /pəˌdes.tri.ən ˈpriː.sɪŋkt/ khu vực giành cho người đi bộ/ phố đi bộ
urbanization (n): hiện tượng đô thị hóa
be attributed to sth: diễn tả cái gì là kết quả/ hậu quả do ai / hiện tượng gì gây nên
traffic congestion /ˈtræf.ɪk/ /kənˈdʒes.tɪd/ tắc nghẽn giao thông
anonymity ( /ˌæn.ɒnˈɪm.ə.ti/ tình trạng giấu tên, nặc danh
? upmarket (adj) /ˈʌp.mɑːr.kɪt/ hạng sang, giành cho giới thượng lưu
? tenant/ˈten.ənt/ chủ nhà, chủ đất
Amenity /əˈmen.ə.t̬i/ (n): tiện nghi (như bể bơi, khu mua sắm, giải trí, trong các khu nhà ở, khách sạn,..)
road rage /rəʊd/ /reɪdʒ/ tình trạng nóng giận khi lái xe vì ách tắc giao thông, có thể dẫn đến cuộc ẩu đả với những lái xe khác
population explosion /ˌpɒp.jəˈleɪ.ʃən//
megacity /ˈmeɡ.ə.sɪt.i/ Siêu đô thị, với tổng dân số hơn 10 triệu người
multi-story car park /ˌmʌl.tiˈstɔː.ri/ /kɑːr/ /pɑːk/ bãi gửi xe ô tô nhiều tầng
concrete jungle /ˌkɒŋ.kriːt ˈdʒʌŋ.ɡəl/ khu dân cư san sát nhà ở, không có cây cối hay không gian thừa
extortionate property price /ɪkˈstɔː.ʃən.ət ˈprɒp.ə.ti praɪs/ giá nhà đất cao cắt cổ